Ngành Nhà Hàng Khách Sạn Tiếng Trung

Ngành Nhà Hàng Khách Sạn Tiếng Trung

EduGo thông báo tuyển sinh nghề Đầu bếp chương trình du học nghề Đức nhập học tháng 02 năm 2025, cụ thể như sau: 1....

EduGo thông báo tuyển sinh nghề Đầu bếp chương trình du học nghề Đức nhập học tháng 02 năm 2025, cụ thể như sau: 1....

[Từ vựng] Tiếng Trung chuyên ngành du lịch, khách sạn, nhà hàng,…

Ngày nay tiếng Trung là ngôn ngữ không còn quá xa lạ đối với mỗi chúng ta. Nó còn được ứng dụng khá phổ biến và rộng rãi trong các ngành nghề. Ngành du lịch ngày càng phát triển, mỗi năm đón hàng nghìn du khách đến từ mọi miền thế giới trong đó có cả Trung Quốc.

Bài viết này tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch, khách sạn,.. Giúp ích rất nhiều cho các bạn học tập, làm việc trong chuyên ngành này, cũng như những bạn muốn du lịch đến Trung Quốc.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà hàng, khách sạn về các vật dụng

Bộ từ vựng này rất có ích với các bạn trong chuyên ngành này nhé. Và các bạn muốn du lịch Trung Quốc cũng không nên bỏ qua đâu nha nó được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi.

Ngoài công việc đón tiếp, phục vụ, thực hiện các thủ tục cho khách hàng,.. Lễ tân còn là người gặp gỡ và trực tiếp trao đổi với khách hàng. Chưa kể đến các khách hàng nước ngoài, thì việc thông thạo ngôn ngữ mang vai trò hết sức quan trọng đối với họ. Sau đây là các câu giao tiếp tiếng Trung rất hữu ích sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn lễ tân nhà hàng khi khách hàng của họ là người Trung Quốc.

màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín.

Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm.

Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu

Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người?

xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma?

Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không?

wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín

Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài.

qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí

Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp

xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn

Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài.

duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn

Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa

Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa

Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng

Dưới đây là tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Trung thường được các khách hàng sử dụng để hỏi về các dịch vụ của khách sạn. Các bạn làm việc, học tập trong chuyên ngành này không được bỏ qua đâu nha. Nó sẽ rất hữu ích và sẽ giúp đỡ cho bạn rất nhiều đó.

Tôi không thích bao gồm bữa ăn.

wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng.

Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.

Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?

bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma?

Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?

Trong khách sạn có nhà ăn không?

wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma?

Tôi có thể đổi phòng khác được không?

nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma?

(Khách sạn bên bạn) có phòng có bồn tắm không?

nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma?

(Khách sạn bên bạn) có phòng có điều hòa không?

wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiān

nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma?

Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?

Trên đây là toàn bộ các từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành du lịch, khách sạn mà tiếng Trung online Zhong Ruan đã tổng hợp. Hy vọng nó sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trong ngành cũng như các bạn muốn học hỏi thêm về tiếng Trung nhé. Còn rất nhiều từ vựng tiếng Trung ở nhiều các chuyên ngành khác, các bạn có thể tham khảo tại tiếng Trung online Zhong Ruan nhé.

Muốn tìm hiểu thêm về các khóa học online của tiếng Trung online Zhong Ruan thì có thể liên hệ:

+ Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan

+ Youtube: https://www.youtube.com/c/Ti%E1%BA%BFngtrungOnlineZhongRuan

Muốn tìm hiểu thêm về tiếng Trung online Zhong Ruan hãy xem tại đây

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà hàng, khách sạn.

Sau đây là danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà hàng, khách sạn rất thông dụng và phổ biến mà Zhong Ruan đã tổng hợp cho bạn. Việc biết và thông thạo các từ vựng dưới đây sẽ vô cùng quan trọng.

Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)