Khi 1 ai đó hỏi bạn đang…FA hoặc bạn đã có người yêu, có vợ/chồng,… bạn nên nói như thế nào qua tiếng Anh?
Khi 1 ai đó hỏi bạn đang…FA hoặc bạn đã có người yêu, có vợ/chồng,… bạn nên nói như thế nào qua tiếng Anh?
“I’m going to go play volleyball at the
“Who are you going to go with?”
“I’m going to go with my friends from
“What are you going to do tomorrow?”
“Why are you going to stay home?”
“…why don’t you come with us?”
“When will you come to school?”
“I’ll come to school tomorrow”
“Tôi sẽ Ä‘i chÆ¡i bóng chuyá»�n ở bãi biển”;
“Tôi Ä‘i cùng vá»›i bạn đại há»�c của tôi”;
“Bạn sẽ là m gì và o ngà y mai”;
“Tại sao bạn lại ở nhà ?”;
“Sao không Ä‘i cùng chúng tôi nhỉ”;
“Tôi có má»™t và i việc phải là m”;
“Khi nà o thì bạn Ä‘i há»�c”;
“Ngà y mai tá»› sẽ Ä‘i há»�c”;
“Khi nà o anh ấy sẽ chÆ¡i tennis?”;
“Cô ấy sẽ Ä‘i bÆ¡i và o tuần tá»›i”;
“Mary’ll go to work next week”
“What will you do this morning?”
“Mary sẽ Ä‘i là m và o tuần tá»›i”;
“Chúng tôi hát và o tối thứ 3”;
“Há»� sẽ chạy và o ngà y mai”;
“Anh ta sẽ chÆ¡i tennis chứ?”;
“Bạn sẽ là m gì và o sáng nay?”;
“What will John do this afternoon?”
“What will Mary do next month?”
“What will you do Tuesday morning?”
“What kind of movies do you like?”
“What kind of movies does she like?”
“Cô ấy sẽ là m gì và o tuần tá»›i?”;
“John sẽ là m gì và o chiá»�u nay?”;
“Mary sẽ là m gì và o tháng tá»›i?”;
“Các bạn là m gì và o sáng thứ Ba?”;
“Há»� sẽ là m gì và o ngà y mai?”;
“Bạn có thÃch núi không?”;
“Há»� có thÃch núi không?”;
“Anh ta thÃch bãi biển không?”;
“Cô ấy có thÃch hoa không”;
“Bạn thÃch thể loại phim gì?”;
“What kind of movies does he like?”
“What kind of movies does Jane like?”
“What kind of food do you like?”
“What kind of food does she like?”
“What kind of food does he like?”
“What kind of food does Tom like?”
“What do you like to eat for breakfast?”
“I like to eat bread and drink coffee”
“I like to play badminton and go
” Cô ấy thÃch thể loại phim gì?”;
“Cô ấy thÃch phim rùng rợn”;
” Anh ấy thÃch thể loại phim gì?”;
“Anh ấy thÃch phim tình cảm”;
” Jane thÃch thể loại phim gì?”;
“Jane thÃch phim viá»…n tưởng?”;
“Bạn thÃch loại đồ ăn nà o?”;
“Tôi thÃch đồ ăn của Ã�”;
“Cô ấy thÃch loại đồ ăn nà o?”;
“Cô ấy thÃch đồ ăn cay”;
“Anh ấy thÃch loại đồ ăn nà o?”;
“Anh ấy thÃch đồ ăn Trung Hoa”;
“Tom thÃch loại đồ ăn nà o?”;
“Anh ấy thÃch tất cả các loại”;
“Bạn thÃch ăn gì cho bữa sáng?”;
“Tôi thÃch ăn bánh mỳ và uống café”;
“Bạn thÃch là m gì và o cuối tuần?”;
“Tôi thÃch chÆ¡i cầu lông và đi bÆ¡i”;
“Bạn muốn món trứng thế nà o?”;
“Tôi thÃch trứng được luá»™c lên”;
“Há»� Ä‘i du lịch bằng phÆ°Æ¡ng tiện gì?”;
“Yes, I do, but I don’t like their dog”
“Bạn thÃch Madonna không?”;
“Bạn có thÃch cô ấy không?”;
“Bạn có thÃch há»� không?”;
“Tôi có nhÆ°ng tôi không thÃch con chó
“Cô ấy thÃch bạn không?”;
“Anh ấy thÃch Susan không?”;
“Do they live on Pine Avenue? “
“Bạn thÃch Ä‘i há»�c không?”;
“Bạn có thÃch kinh doanh không?”;
“Bạn thÃch Ä‘iá»�u gì trong kinh doanh?”;
“Và bạn cÅ©ng thÃch bà i táºp vá»� nhà chứ?”;
“Các bạn sống ở đâu?”;
“Chúng tôi sống ở First Street”;
“Há»� sống ở đại lá»™ Pine”;
“Cô ấy sống ở nÆ°á»›c Anh”;
“Bạn sống ở Los Angeles phải không?”;
“Bạn sống ở Main Street phải không?”;
“Há»� sống ở đại lá»™ Pine phải không?”;
“Cô ấy sống ở Úc phải không?”;
“Anh ấy sống ở Tokyo phải không?”;
“Yes, but I don’t like the weather. “
“Oh! I used to live in Oxford.”
“Yes, I used to live there, too. “
“Xin chà o, bạn sống ở đâu?”;
“Bạn có thÃch ở đó không?”;
“Bạn có thÃch London không?”;
“Có, nhÆ°ng tôi không thÃch thá»�i tiết ở đây”;
“Bố mẹ bạn sống ở đâu?”;
“á»’, mình cÅ©ng từng sống ở Oxford.”;
“Mình cÅ©ng đã từng ở đó”;
“Cô ấy đến từ nÆ°á»›c Anh”;
“Chúng tôi đến từ Ấn Ä�á»™”;
“Bạn từ nÆ°á»›c Anh tá»›i phải không?”;
“Không, tôi đến từ Tây Ban Nha”;
“Cô ấy đến từ Mỹ phải không?”;
“Không, há»� đến từ Nháºt Bản”;
“Các bạn đến từ Ấn Ä�á»™ có phải không?”;
“Ä�úng, chúng tôi đến từ Ấn Ä�á»™.”;
“I’m fine, thanks .And you? “
“I’m from Portland .And you? “
“Oh, Medford is very beautiful. “
“She can write very beautifully “
“You cannot cook Italian food “
“Hôm nay bạn khá»�e không?”;
“Tôi khá»�e, cảm Æ¡n. Còn bạn?”;
“Tôi đến từ Portland. Còn bạn?”;
“Tôi có thể nấu món Thái”;
“Anh ấy có thể chÆ¡i tennis”;
“Cô ấy có thể viết chữ rất đẹp”;
“Chúng tôi có thể chÆ¡i ghi-ta”;
“Há»� có thể nói tiếng Trung”;
“Tôi không thể nhảy cao”;
“Bạn không biết nấu món ăn Ã�”;
“Anh ấy không biết chÆ¡i bi-a”;
“Cô ấy không biết lái xe”;
“Chúng tôi không biết hát”;
“Há»� không biết nói tiếng Nháºt”;
“Bạn có biết bÆ¡i không?”;
“Há»� có thể nói tiếng Ä�ức không?”;
“Anh ấy có biết chÆ¡i tennis không?”;
“Cô ấy có thể nấu món ăn Ã� không?”;
“John có thể sá» dụng máy tÃnh không?”;
“Susan có lái xe được không?”;
“I can play tennis, basketball, football, and
“I can play baseball, badminton and football “
“It is my bag / it’s my bag “
“It is your watch / it’s your watch “
“It is his book / it’s his book “
“It is our camera / it’s our camera “
“It is their house / It’s their house “
“It is John’s hand phone /It’s John’s hand
“It is Mary’s hat / It’s Mary’ hat “
“Tôi có thể chÆ¡i tennis, bóng đá và bóng
“Bạn có thể chÆ¡i môn thể thao nà o?”;
“Tôi có thể chÆ¡i bóng chà y, cầu lông và bóng
“Tôi không nhÆ°ng anh trai tôi thì biết bÆ¡i”;
“Và anh ấy có thể dạy tôi”;
“Ä�ây là đồng hồ của bạn”;
“Ä�ây là sách của anh ấy”;
“Ä�ây là máy ảnh của há»�”;
“Ä�ây là di Ä‘á»™ng của John”;
“Ä�ây là túi của bạn có phải không?”;
“Ä�ây là đồng hồ của anh ấy phải không?”;
“Is it John and Mary‘s house? “
“Ä�ây là di Ä‘á»™ng của John phải không?”;
“Ä�úng, nó là của anh ấy”;
“Ä�ây là mÅ© của tôi phải không?”;
“Không, nó là của cô ấy”;
” Ä�ây là máy ảnh của các bạn phải không?”;
“Ä�úng, nó là của chúng tôi”;
“Ä�ây là sách của chúng ta phải không?”;
“Không, nó là của anh ấy”;
“Ä�ây là nhà của John và Mary phải không?”;
“Ä�úng, đây là nhà của há»�”;
“Quyển sách nà y của ai?”;
“Chiếc ô tô kia của ai?”;
“Những quần áo kia là của ai?”;
“Những chiếc bút nà y của ai?”;
“Chúng là của chúng tôi”;
” Quần áo kia là của ai?”;
“We used to work at the restaurant “
“They used to live in New York “
“Do you work at the restaurant? “
“We used to work at restaurant”
“They used to live in New York “
“Có phải của bạn không?”;
“Có phải là của cô ấy không nhỉ?”;
“Vâng, nó đúng là của chúng tôi”;
“Tôi từng chÆ¡i bóng rổ”;
“Anh ấy từng há»�c tiếng Anh”;
“Chúng tôi từng là m việc tại nhà hà ng”;
“Há»� từng sống ở New York”;
“Bạn có chÆ¡i bóng rổ không?”;
“Tôi từng chÆ¡i bóng rổ”;
“Các bạn là m việc tại nhà hà ng phải không?”;
“Chúng tôi từng là m việc tại nhà hà ng”;
“Há»� sống ở New York phải không?”;
“Há»� từng sống ở New York”;
“Anh ấy há»�c tiếng Anh phải không?”;
“Anh ấy từng há»�c tiếng Anh”;
“Cô ấy vẫn Ä‘i há»�c phải không?”;
Tastic for Listening từ lâu đã trở thà nh bộ sách tiếng Anh căn bản dà nh cho ngư�i mới bắt đầu luyện nghe tiếng Anh. Bộ giáo trình được chia thà nh các level từ cơ bản (Basic), đến phát triển (Developing) và nâng cao (Expanding) giúp ngư�i h�c kiểm tra được trình độ tiếng Anh hiện tại và lựa ch�n cuốn sách phù hợp nhất với mình.
Mỗi cấp độ các bạn sẽ được h�c 24 bà i h�c, mỗi bà i mô tả một đ� tà i liên quan đến cuộc sống hà ng ngà y và những trải nghiệm trong cuộc sống của con ngư�i. Cuốn sách phù hợp với các bạn muốn h�c tiếng Anh giao tiếp từ đầu tới level nói trôi chảy.
“I played football with my friends”
“I cooked dinner for my family”
“No, I didn’t. I swam at home”
“Did she drink at the restaurant?”
“No, she didn’t. She drank at the
“Tá»› chÆ¡i bóng đá vá»›i các bạn tá»›”;
“Tá»› nấu bữa tối cho gia đình”;
“Anh ta ngủ ở khách sạn”;
“Cô ấy uống ở quán rượu”;
“Chúng tôi ăn ở nhà hà ng”;
“Bạn mua đồ ăn ở cá»a hà ng”;
“Bạn đã Ä‘i bÆ¡i ở công viên phải
“Anh ta ngủ ở khách sạn phải
“Cô ấy uống ở nhà hà ng phải
“Không, cô ấy uống ở quán rượu”;
“Bạn đã ăn ở nhà hà ng có phải
“Did you buy food at the mall?”
“No, we didn’t. We bought food at
“Where did you swim yesterday?”
“Where did you go this morning?”
“Bạn đã mua thức ăn ở chợ phải
“Không, chúng tôi mua đồ ăn ở cá»a
“Há»� đã hát ở nhà thá»� phải không?”;
“Anh ta lái xe vá»� nhà phải không?”;
“Hôm qua bạn bÆ¡i ở đâu?”;
“Anh ta ngủ ở khách sạn.”;
“Cô ấy uống ở quán rượu”;
“Chúng tôi ăn ở nhà hà ng”;
“Bạn mua đồ ăn ở đâu?”;
“Chúng tôi mua ở cá»a hà ng”;
“Bạn đã Ä‘i đâu sáng nay?”;
“Bạn mua xe khi nà o váºy?”;
“What did you buy at the market?”
“Tôi bán nó tuần trÆ°á»›c”;
“Bạn Ä‘i chợ mua gì váºy?”;
“Tôi mua má»™t Ãt thịt gà và rau”;
“Há»� là m gì ngà y hôm qua?”;
“Cô ấy há»�c môn sinh há»�c”;
“Mình xem “Chiến tranh giữa các vì
“Còn bạn là m gì ngà y hôm qua?”;
“Mình Ä‘i ăn vá»›i gia đình”;
“Mình và gia đình ăn ở nhà hà ng
“I went to the library and I read
“I am going to go home tomorrow”
“You are going to go to school next
“You are going to school next week.”
“He is going to go to the store
“She is going to work tomorrow”
“John is going to go to the park this
“John is going to the park this
“Mary is going to go to the mall this
“Tá»› đến thÆ° viện Ä‘á»�c sách”;
“Tá»› Ä‘á»�c sách vá»� khủng long?”;
“Thế cáºu có ăn trÆ°a không?”;
“Tôi sẽ vá»� nhà và o ngà y mai”;
” Tôi sẽ vá»� nhà và o ngà y mai”;
“Bạn sẽ Ä‘i há»�c và o tuần sau.”;
” Bạn sẽ Ä‘i há»�c và o tuần sau.”;
“Anh ta sẽ đến cá»a hà ng tối nay”;
” Anh ta sẽ đến cá»a hà ng tối nay”;
“Cô ấy sẽ Ä‘i là m và o ngà y mai”;
” Cô ấy sẽ Ä‘i là m và o ngà y mai”;
“John sẽ Ä‘i công viên và o chiá»�u
” John sẽ Ä‘i công viên và o chiá»�u
“Mary sẽ Ä‘i chợ tối nay”;
“Mary is going to the mall this
“We are going to go to Paris next
“We are going to Paris next month”
“You are going to go to New York
“You are going to New York next
“They are going to the restaurant on
“They’re going to the restaurant”
“Chúng tôi sẽ Ä‘i Paris và o tháng tá»›i”;
” Chúng tôi sẽ Ä‘i Paris và o tháng
“Bạn sẽ Ä‘i New York và o thứ Hai
” Bạn sẽ Ä‘i New York và o thứ Hai
“Há»� sẽ Ä‘i ăn nhà hà ng và o thứ Bảy”;
” Há»� sẽ Ä‘i ăn nhà hà ng và o thứ Bảy”;
“Bạn sẽ là m gì và o tuần tá»›i?”;
“Bạn sẽ là m gì và o tháng tá»›i”;
“Bạn sẽ là m gì và o thứ Hai tá»›i?”;
“Há»� sẽ là m gì thứ 7 nà y?”;
“Há»� sẽ Ä‘i ăn ở nhà hà ng”;
“What is she going to do tomorrow?”
“I’m going to swim this afternoon.”
“We’re going to go this evening.”
“They’re going to work Tuesday
“When is he going to play tennis?”
“He’s going to play tennis tonight”
“She’s going to sing Saturday”
“John’s going home next month”
“When is Mary us going to come? “
“Mary’s going to come next year”
“Anh ta sẽ tá»›i cá»a hà ng”;
“Ngà y mai cô ấy sẽ là m gì?”;
“John sẽ là m gì tối nay?”;
“Mary sẽ là m gì sáng nay?”;
“Khi nà o bạn sẽ Ä‘i bÆ¡i?”;
“Mình sẽ Ä‘i bÆ¡i và o chiá»�u nay”;
“Chúng tôi sẽ Ä‘i và o tối nay”;
“Khi nà o há»� sẽ Ä‘i là m?”;
“Há»� sẽ Ä‘i là m và o tối thứ Ba”;
“Khi nà o anh ấy sẽ chÆ¡i tennis?”;
“Anh ấy sẽ chÆ¡i tennis và o tối nay”;
“Khi nà o cô ấy sẽ hát?”;
“Cô ấy sẽ hát và o thứ Bảy “;
“John sẽ vá»� nhà và o tháng tá»›i”;
“Mary sẽ đến và o năm sau.”;
“Is Mary going to play tennis?”
“Không, anh ấy sẽ không Ä‘i”;
“Cô ấy sẽ vá»� nhà chứ?”;
“Không, anh ấy sẽ không hát”;
“Mary sẽ chÆ¡i tennis chứ?”;
“Không, chúng tôi không Ä‘i”;