Tiếng Trung Thương Mại Cơ Bản Bài 24

Tiếng Trung Thương Mại Cơ Bản Bài 24

Khi 1 ai đó hỏi bạn đang…FA hoặc bạn đã có người yêu, có vợ/chồng,… bạn nên nói như thế nào qua tiếng Anh?

Khi 1 ai đó hỏi bạn đang…FA hoặc bạn đã có người yêu, có vợ/chồng,… bạn nên nói như thế nào qua tiếng Anh?

What are you going tomorrow?

“I’m going to go play volleyball at the

“Who are you going to go with?”

“I’m going to go with my friends from

“What are you going to do tomorrow?”

“Why are you going to stay home?”

“…why don’t you come with us?”

“When will you come to school?”

“I’ll come to school tomorrow”

“Tôi sẽ Ä‘i chÆ¡i bóng chuyá»�n ở bãi biển”;

“Tôi Ä‘i cùng vá»›i bạn đại há»�c của tôi”;

“Bạn sẽ làm gì vào ngày mai”;

“Tại sao bạn lại ở nhà?”;

“Sao không Ä‘i cùng chúng tôi nhỉ”;

“Tôi có má»™t vài việc phải làm”;

“Khi nào thì bạn Ä‘i há»�c”;

“Ngày mai tá»› sẽ Ä‘i há»�c”;

“Khi nào anh ấy sẽ chÆ¡i tennis?”;

“Cô ấy sẽ Ä‘i bÆ¡i vào tuần tá»›i”;

“Mary’ll go to work next week”

“What will you do this morning?”

“Mary sẽ Ä‘i làm vào tuần tá»›i”;

“Chúng tôi hát vào tối thứ 3”;

“Há»� sẽ chạy vào ngày mai”;

“Anh ta sẽ chÆ¡i tennis chứ?”;

“Bạn sẽ làm gì vào sáng nay?”;

“What will John do this afternoon?”

“What will Mary do next month?”

“What will you do Tuesday morning?”

“What kind of movies do you like?”

“What kind of movies does she like?”

“Cô ấy sẽ làm gì vào tuần tá»›i?”;

“John sẽ làm gì vào chiá»�u nay?”;

“Mary sẽ làm gì vào tháng tá»›i?”;

“Các bạn làm gì vào sáng thứ Ba?”;

“Há»� sẽ làm gì vào ngày mai?”;

“Bạn có thích núi không?”;

“Há»� có thích núi không?”;

“Anh ta thích bãi biển không?”;

“Cô ấy có thích hoa không”;

“Bạn thích thể loại phim gì?”;

“What kind of movies does he like?”

“What kind of movies does Jane like?”

“What kind of food do you like?”

“What kind of food does she like?”

“What kind of food does he like?”

“What kind of food does Tom like?”

“What do you like to eat for breakfast?”

“I like to eat bread and drink coffee”

“I like to play badminton and go

” Cô ấy thích thể loại phim gì?”;

“Cô ấy thích phim rùng rợn”;

” Anh ấy thích thể loại phim gì?”;

“Anh ấy thích phim tình cảm”;

” Jane thích thể loại phim gì?”;

“Jane thích phim viá»…n tưởng?”;

“Bạn thích loại đồ ăn nào?”;

“Tôi thích đồ ăn của Ã�”;

“Cô ấy thích loại đồ ăn nào?”;

“Cô ấy thích đồ ăn cay”;

“Anh ấy thích loại đồ ăn nào?”;

“Anh ấy thích đồ ăn Trung Hoa”;

“Tom thích loại đồ ăn nào?”;

“Anh ấy thích tất cả các loại”;

“Bạn thích ăn gì cho bữa sáng?”;

“Tôi thích ăn bánh mỳ và uống café”;

“Bạn thích làm gì vào cuối tuần?”;

“Tôi thích chÆ¡i cầu lông và Ä‘i bÆ¡i”;

“Bạn muốn món trứng thế nào?”;

“Tôi thích trứng được luá»™c lên”;

“Há»� Ä‘i du lịch bằng phÆ°Æ¡ng tiện gì?”;

“Yes, I do, but I don’t like their dog”

“Bạn thích Madonna không?”;

“Bạn có thích cô ấy không?”;

“Bạn có thích há»� không?”;

“Tôi có nhÆ°ng tôi không thích con chó

“Cô ấy thích bạn không?”;

“Anh ấy thích Susan không?”;

“Do they live on Pine Avenue? “

“Bạn thích Ä‘i há»�c không?”;

“Bạn có thích kinh doanh không?”;

“Bạn thích Ä‘iá»�u gì trong kinh doanh?”;

“Và bạn cÅ©ng thích bài tập vá»� nhà chứ?”;

“Các bạn sống ở đâu?”;

“Chúng tôi sống ở First Street”;

“Há»� sống ở đại lá»™ Pine”;

“Cô ấy sống ở nÆ°á»›c Anh”;

“Bạn sống ở Los Angeles phải không?”;

“Bạn sống ở Main Street phải không?”;

“Há»� sống ở đại lá»™ Pine phải không?”;

“Cô ấy sống ở Úc phải không?”;

“Anh ấy sống ở Tokyo phải không?”;

“Yes, but I don’t like the weather. “

“Oh! I used to live in Oxford.”

“Yes, I used to live there, too. “

“Xin chào, bạn sống ở đâu?”;

“Bạn có thích ở đó không?”;

“Bạn có thích London không?”;

“Có, nhÆ°ng tôi không thích thá»�i tiết ở đây”;

“Bố mẹ bạn sống ở đâu?”;

“á»’, mình cÅ©ng từng sống ở Oxford.”;

“Mình cÅ©ng đã từng ở đó”;

“Cô ấy đến từ nÆ°á»›c Anh”;

“Chúng tôi đến từ Ấn Ä�á»™”;

“Bạn từ nÆ°á»›c Anh tá»›i phải không?”;

“Không, tôi đến từ Tây Ban Nha”;

“Cô ấy đến từ Mỹ phải không?”;

“Không, há»� đến từ Nhật Bản”;

“Các bạn đến từ Ấn Ä�á»™ có phải không?”;

“Ä�úng, chúng tôi đến từ Ấn Ä�á»™.”;

“I’m fine, thanks .And you? “

“I’m from Portland .And you? “

“Oh, Medford is very beautiful. “

“She can write very beautifully “

“You cannot cook Italian food “

“Hôm nay bạn khá»�e không?”;

“Tôi khá»�e, cảm Æ¡n. Còn bạn?”;

“Tôi đến từ Portland. Còn bạn?”;

“Tôi có thể nấu món Thái”;

“Anh ấy có thể chÆ¡i tennis”;

“Cô ấy có thể viết chữ rất đẹp”;

“Chúng tôi có thể chÆ¡i ghi-ta”;

“Há»� có thể nói tiếng Trung”;

“Tôi không thể nhảy cao”;

“Bạn không biết nấu món ăn Ã�”;

“Anh ấy không biết chÆ¡i bi-a”;

“Cô ấy không biết lái xe”;

“Chúng tôi không biết hát”;

“Há»� không biết nói tiếng Nhật”;

“Bạn có biết bÆ¡i không?”;

“Há»� có thể nói tiếng Ä�ức không?”;

“Anh ấy có biết chÆ¡i tennis không?”;

“Cô ấy có thể nấu món ăn Ã� không?”;

“John có thể sá»­ dụng máy tính không?”;

“Susan có lái xe được không?”;

“I can play tennis, basketball, football, and

“I can play baseball, badminton and football “

“It is my bag / it’s my bag “

“It is your watch / it’s your watch “

“It is his book / it’s his book “

“It is our camera / it’s our camera “

“It is their house / It’s their house “

“It is John’s hand phone /It’s John’s hand

“It is Mary’s hat / It’s Mary’ hat “

“Tôi có thể chÆ¡i tennis, bóng đá và bóng

“Bạn có thể chÆ¡i môn thể thao nào?”;

“Tôi có thể chÆ¡i bóng chày, cầu lông và bóng

“Tôi không nhÆ°ng anh trai tôi thì biết bÆ¡i”;

“Và anh ấy có thể dạy tôi”;

“Ä�ây là đồng hồ của bạn”;

“Ä�ây là sách của anh ấy”;

“Ä�ây là máy ảnh của há»�”;

“Ä�ây là di Ä‘á»™ng của John”;

“Ä�ây là túi của bạn có phải không?”;

“Ä�ây là đồng hồ của anh ấy phải không?”;

“Is it John and Mary‘s house? “

“Ä�ây là di Ä‘á»™ng của John phải không?”;

“Ä�úng, nó là của anh ấy”;

“Ä�ây là mÅ© của tôi phải không?”;

“Không, nó là của cô ấy”;

” Ä�ây là máy ảnh của các bạn phải không?”;

“Ä�úng, nó là của chúng tôi”;

“Ä�ây là sách của chúng ta phải không?”;

“Không, nó là của anh ấy”;

“Ä�ây là nhà của John và Mary phải không?”;

“Ä�úng, đây là nhà của há»�”;

“Quyển sách này của ai?”;

“Chiếc ô tô kia của ai?”;

“Những quần áo kia là của ai?”;

“Những chiếc bút này của ai?”;

“Chúng là của chúng tôi”;

” Quần áo kia là của ai?”;

“We used to work at the restaurant “

“They used to live in New York “

“Do you work at the restaurant? “

“We used to work at restaurant”

“They used to live in New York “

“Có phải của bạn không?”;

“Có phải là của cô ấy không nhỉ?”;

“Vâng, nó đúng là của chúng tôi”;

“Tôi từng chÆ¡i bóng rổ”;

“Anh ấy từng há»�c tiếng Anh”;

“Chúng tôi từng làm việc tại nhà hàng”;

“Há»� từng sống ở New York”;

“Bạn có chÆ¡i bóng rổ không?”;

“Tôi từng chÆ¡i bóng rổ”;

“Các bạn làm việc tại nhà hàng phải không?”;

“Chúng tôi từng làm việc tại nhà hàng”;

“Há»� sống ở New York phải không?”;

“Há»� từng sống ở New York”;

“Anh ấy há»�c tiếng Anh phải không?”;

“Anh ấy từng há»�c tiếng Anh”;

“Cô ấy vẫn Ä‘i há»�c phải không?”;

/ 3 cuốn giáo trình tiếng Anh luyện nghe kinh điển

Tastic for Listening từ lâu đã trở thành bộ sách tiếng Anh căn bản dành cho ngư�i mới bắt đầu luyện nghe tiếng Anh. Bộ giáo trình được chia thành các level từ cơ bản (Basic), đến phát triển (Developing) và nâng cao (Expanding) giúp ngư�i h�c kiểm tra được trình độ tiếng Anh hiện tại và lựa ch�n cuốn sách phù hợp nhất với mình.

Mỗi cấp độ các bạn sẽ được h�c 24 bài h�c, mỗi bài mô tả một đ� tài liên quan đến cuộc sống hàng ngày và những trải nghiệm trong cuộc sống của con ngư�i. Cuốn sách phù hợp với các bạn muốn h�c tiếng Anh giao tiếp từ đầu tới level nói trôi chảy.

What did you do last night?

“I played football with my friends”

“I cooked dinner for my family”

“No, I didn’t. I swam at home”

“Did she drink at the restaurant?”

“No, she didn’t. She drank at the

“Tá»› chÆ¡i bóng đá vá»›i các bạn tá»›”;

“Tá»› nấu bữa tối cho gia đình”;

“Anh ta ngủ ở khách sạn”;

“Cô ấy uống ở quán rượu”;

“Chúng tôi ăn ở nhà hàng”;

“Bạn mua đồ ăn ở cá»­a hàng”;

“Bạn đã Ä‘i bÆ¡i ở công viên phải

“Anh ta ngủ ở khách sạn phải

“Cô ấy uống ở nhà hàng phải

“Không, cô ấy uống ở quán rượu”;

“Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải

“Did you buy food at the mall?”

“No, we didn’t. We bought food at

“Where did you swim yesterday?”

“Where did you go this morning?”

“Bạn đã mua thức ăn ở chợ phải

“Không, chúng tôi mua đồ ăn ở cá»­a

“Há»� đã hát ở nhà thá»� phải không?”;

“Anh ta lái xe vá»� nhà phải không?”;

“Hôm qua bạn bÆ¡i ở đâu?”;

“Anh ta ngủ ở khách sạn.”;

“Cô ấy uống ở quán rượu”;

“Chúng tôi ăn ở nhà hàng”;

“Bạn mua đồ ăn ở đâu?”;

“Chúng tôi mua ở cá»­a hàng”;

“Bạn đã Ä‘i đâu sáng nay?”;

“Bạn mua xe khi nào vậy?”;

“What did you buy at the market?”

“Tôi bán nó tuần trÆ°á»›c”;

“Bạn Ä‘i chợ mua gì vậy?”;

“Tôi mua má»™t ít thịt gà và rau”;

“Há»� làm gì ngày hôm qua?”;

“Cô ấy há»�c môn sinh há»�c”;

“Mình xem “Chiến tranh giữa các vì

“Còn bạn làm gì ngày hôm qua?”;

“Mình Ä‘i ăn vá»›i gia đình”;

“Mình và gia đình ăn ở nhà hàng

“I went to the library and I read

“I am going to go home tomorrow”

“You are going to go to school next

“You are going to school next week.”

“He is going to go to the store

“She is going to work tomorrow”

“John is going to go to the park this

“John is going to the park this

“Mary is going to go to the mall this

“Tá»› đến thÆ° viện Ä‘á»�c sách”;

“Tá»› Ä‘á»�c sách vá»� khủng long?”;

“Thế cậu có ăn trÆ°a không?”;

“Tôi sẽ vá»� nhà vào ngày mai”;

” Tôi sẽ vá»� nhà vào ngày mai”;

“Bạn sẽ Ä‘i há»�c vào tuần sau.”;

” Bạn sẽ Ä‘i há»�c vào tuần sau.”;

“Anh ta sẽ đến cá»­a hàng tối nay”;

” Anh ta sẽ đến cá»­a hàng tối nay”;

“Cô ấy sẽ Ä‘i làm vào ngày mai”;

” Cô ấy sẽ Ä‘i làm vào ngày mai”;

“John sẽ Ä‘i công viên vào chiá»�u

” John sẽ Ä‘i công viên vào chiá»�u

“Mary sẽ Ä‘i chợ tối nay”;

“Mary is going to the mall this

“We are going to go to Paris next

“We are going to Paris next month”

“You are going to go to New York

“You are going to New York next

“They are going to the restaurant on

“They’re going to the restaurant”

“Chúng tôi sẽ Ä‘i Paris vào tháng tá»›i”;

” Chúng tôi sẽ Ä‘i Paris vào tháng

“Bạn sẽ Ä‘i New York vào thứ Hai

” Bạn sẽ Ä‘i New York vào thứ Hai

“Há»� sẽ Ä‘i ăn nhà hàng vào thứ Bảy”;

” Há»� sẽ Ä‘i ăn nhà hàng vào thứ Bảy”;

“Bạn sẽ làm gì vào tuần tá»›i?”;

“Bạn sẽ làm gì vào tháng tá»›i”;

“Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tá»›i?”;

“Há»� sẽ làm gì thứ 7 này?”;

“Há»� sẽ Ä‘i ăn ở nhà hàng”;

“What is she going to do tomorrow?”

“I’m going to swim this afternoon.”

“We’re going to go this evening.”

“They’re going to work Tuesday

“When is he going to play tennis?”

“He’s going to play tennis tonight”

“She’s going to sing Saturday”

“John’s going home next month”

“When is Mary us going to come? “

“Mary’s going to come next year”

“Anh ta sẽ tá»›i cá»­a hàng”;

“Ngày mai cô ấy sẽ làm gì?”;

“John sẽ làm gì tối nay?”;

“Mary sẽ làm gì sáng nay?”;

“Khi nào bạn sẽ Ä‘i bÆ¡i?”;

“Mình sẽ Ä‘i bÆ¡i vào chiá»�u nay”;

“Chúng tôi sẽ Ä‘i vào tối nay”;

“Khi nào há»� sẽ Ä‘i làm?”;

“Há»� sẽ Ä‘i làm vào tối thứ Ba”;

“Khi nào anh ấy sẽ chÆ¡i tennis?”;

“Anh ấy sẽ chÆ¡i tennis vào tối nay”;

“Khi nào cô ấy sẽ hát?”;

“Cô ấy sẽ hát vào thứ Bảy “;

“John sẽ vá»� nhà vào tháng tá»›i”;

“Mary sẽ đến vào năm sau.”;

“Is Mary going to play tennis?”

“Không, anh ấy sẽ không Ä‘i”;

“Cô ấy sẽ vá»� nhà chứ?”;

“Không, anh ấy sẽ không hát”;

“Mary sẽ chÆ¡i tennis chứ?”;

“Không, chúng tôi không Ä‘i”;